Giới thiệu sản phẩm
1. Mô tả chi tiết:
Quy cách : 100G (72 lon/thùng), 200G (48 lon/thùng), 600G (24 lon/thùng), 3KG (4 lon/thùng), 15KG/thùng.
Màu sắc : Màu vàng nhạt
Ưu điểm : Độ dính cao, chịu đàn hồi tốt, khô nhanh, khả năng chịu nhiệt và lạnh, dễ sử dụng, giá trị kinh tế cao,….
Ứng dụng : Ghế sofa, Gỗ, ván, Veneer, Gạch đá, Laminate, Đồ da, Tấm cách nhiệt, Sân cỏ nhân tạo, Bạt nuôi tôm, Yên xe máy
2. Bảo quản:
– Để trong nhà, tránh ánh nắng trực tiếp.
– Đóng chặt nắp thùng khi không sử dụng.
– Nơi bảo quản phải thông thoáng và nhiệt độ tối đa, không để nơi có những vật liệu dễ cháy.
TÍNH CHẤT | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ |
Lực kéo trượt | Kg/cm2 | 50 – 100 |
Thời gian khô bề mặt | Phút | Oct-15 |
Thời gian khô hoàn toàn | Giờ | ≤ 24 |
Tỉ lệ pha dung môi | % | 5-Oct |
Dung môi | T – 99 | |
Định mức/1kg | m2 | 3-4 |
3. Cảnh báo:
– Tránh xa tầm tay trẻ em.
– Tuyệt đối tránh thải keo ra môi trường.
– Không hút thuốc ở gần nơi thi công keo.
– Dùng găng tay, kính hoặc mặt nạ bảo hộ khi thi công keo.
– Nếu bị dính vào mắt, yêu cầu hỗ trợ y tế tức thì sau khi đã rửa sạch mắt bằng nước.